Be2SiO3 là gì? Các kiến thức quan trọng Be2SiO3

Định nghĩa Be2SiO3: Be2SiO3, còn được gọi là Beryllium silicate, là một hợp chất hóa học gồm các nguyên tố Beryllium (Be), Silic (Si) và Oxy (O). Khối lượng phân tử của Be2SiO3 là 136.115 g/mol. Phân tử Be2SiO3 bao gồm 2 nguyên tử Beryllium, 1 nguyên tử Silic và 3 nguyên tử Oxy. Cấu … Đọc tiếp

BeHSO4 là gì? Các kiến thức quan trọng BeHSO4

Định nghĩa BeHSO4 BeHSO4 là công thức hóa học của Beryllium hydrogensulfat hoặc Beryllium bisulfate. Nó là một chất hóa học do Beryllium kết hợp với nhóm Hydrogen sulfate. Cấu tạo phân tử của BeHSO4 gồm có 1 nguyên tử Beryllium (Be), 1 nguyên tử Hydrogen (H), 1 nguyên tử lưu huỳnh (S) và 4 … Đọc tiếp

Be2SO5 là gì? Các kiến thức quan trọng Be2SO5

Xin lỗi, nhưng chất Be2SO5 không tồn tại trong hóa học. Beryllium có hóa trị +2 và quá trình ion hóa thứ hai của nó rất mạnh, do đó nó không bao giờ tạo ra chất với hóa trị +1 trong các điều kiện bình thường. Hơn nữa, axit sunfuric có hóa trị -2 và … Đọc tiếp

BeS2O3 là gì? Các kiến thức quan trọng BeS2O3

Định nghĩa BeS2O3 BeS2O3 là biểu hiện hóa học của hợp chất beryllium thiosulphate, một chất không màu, không mùi. Hợp chất này bao gồm các nguyên tố beryllium (Be), lưu huỳnh (S) và oxy (O). 1.1 Các tên 1.1.1 Tên thường gọi: Beryllium Thiosulphate 1.1.2 Tên tiếng Anh: Beryllium Thiosulphate 1.2 Nguyên tử khối: … Đọc tiếp

Be(ClO4)2 là gì? Các kiến thức quan trọng Be(ClO4)2

Định nghĩa Be(ClO4)2 1.1 Các tên 1.1.1 Tên thường gọi: Be(ClO4)2 được gọi là Perclorat berkili. 1.1.2 Tên tiếng anh: Be(ClO4)2 in English is Beryllium perchlorate. 1.2. Nguyên tử khối: Nguyên tử khối của Be(ClO4)2 là 199.82 g/mol. 1.3. Khối lượng nguyên tử: Khối lượng nguyên tử của Be là 9.0122, Cl là 35.45 và … Đọc tiếp

Be(ClO3)2 là gì? Các kiến thức quan trọng Be(ClO3)2

Định nghĩa Be(ClO3)2 1.1 Các tên 1.1.1 Tên thường gọi: Be(ClO3)2 có tên thường gọi là Beryllium chlorate. 1.1.2 Tên tiếng anh: Beryllium chlorate. 1.2. Nguyên tử khối: Beryllium chlorate có hóa trị là +2. 1.3. Khối lượng nguyên tử 1.3.1 Cấu tạo phân tử: Beryllium chlorate, Be(ClO3)2, là một hợp chất vô cơ gồm … Đọc tiếp

Be4S3 là gì? Các kiến thức quan trọng Be4S3

Định nghĩa Be4S3 Be4S3, được gọi là beryllium sulfide, là một hợp chất của beryllium và lưu huỳnh. Trên thang đo nguyên tử khối, beryllium có nguyên tử khối là 9.0122 u, trong khi lưu huỳnh có nguyên tử khối là 32.065 u. Lập phương của hợp chất này chứa 4 nguyên tử beryllium và … Đọc tiếp

Be3(C2H3O2)2 là gì? Các kiến thức quan trọng Be3(C2H3O2)2

Định nghĩa Be3(C2H3O2)2 Be3(C2H3O2)2, còn được biết đến với tên thường gọi là Acetat Berili hoặc trong tiếng Anh là Beryllium Acetate. Đây là một hợp chất hóa học, gồm 3 nguyên tử Berili (Be), 2 nhóm Acetat (C2H3O2). Nguyên tử khối của Berili là 9, nguyên tử khối của Acetat là 59, vì vậy … Đọc tiếp

BeSO3 là gì? Các kiến thức quan trọng BeSO3

Định nghĩa BeSO3 BeSO3 là công thức hóa học của hợp chất natri sunfat. Trong hợp chất này, gồm các nguyên tử Be (berylium), S (lưu huỳnh) và O (oxi). Theo cấu tạo phân tử, BeSO3 gồm một nguyên tử berylium, một nguyên tử lưu huỳnh và ba nguyên tử oxi. Chất này còn được … Đọc tiếp

BeCrO4 là gì? Các kiến thức quan trọng BeCrO4

Định nghĩa BeCrO4 BeCrO4, còn được gọi là Beryllium Chromate, là một chất hóa học được tạo thành từ nguyên tử Beryllium, Chromium và Oxygen. Nguyên tử khối của Beryllium là 9, Chromium là 24 và Oxygen là 16. Khối lượng nguyên tử tổng cộng của BeCrO4 là 162,02 (g/mol). Phân tử BeCrO4 gồm 1 … Đọc tiếp