1.1.1 Ca2SO7 tên thường gọi là Canxi sunfat.
1.1.2 Tiếng Anh của nó là Calcium Sulfate.
1.2. Nguyên tử khối của Canxi sunfat là 136.14 g/mol.
1.3. Khối lượng nguyên tử của Canxi, Lưu huỳnh và Oxi lần lượt là 40.08, 32.06 và 16.00 g/mol.
1.3.1 Cấu tạo phân tử Ca2SO7 bao gồm 2 nguyên tử Canxi, 1 nguyên tử Lưu huỳnh và 7 nguyên tử Oxi.
1.4 Cấu tạo ion Canxi sunfat gồm 2 ion Ca2+ và 1 ion SO2-.
2.1 Tính chất vật lý Ca2SO7:
- Trạng thái: rắn.
- Màu sắc: trắng.
- Mùi: không có mùi.
- Độ PH: trung tính.
2.2 Tính chất hóa học Ca2SO7: Không phản ứng với nước, không tan trong axit loãng.
-
Phương trình hóa học thường gặp Ca2SO7:
- Phản ứng Kim Loại: không phản ứng với kim loại.
- Phản ứng axit: không phản ứng với axit loãng.
- Phản ứng phi kim: không phản ứng với phi kim.
- Phán ứng với muối: không phản ứng với muối.
-
Điều chế Ca2SO7:
4.1 Điều chế phòng thí nghiệm Ca2SO7: không điều chế được trong phòng thí nghiệm.
4.2 Điều chế công nghiệp Ca2SO7: sản phẩm phụ trong quá trình sản xuất xi măng, khi đốt vôi với lưu huỳnh hoặc các hợp chất của lưu huỳnh.