-
Định nghĩa Cs2W2O7
1.1 Các tên
1.1.1 Tên thường gọi: Cesium tungsten heptoxide
1.1.2 Tên tiếng anh: Cesium tungsten(VI) oxide
1.2. Nguyên tử khối: Chất này gồm 2 nguyên tử cesium (Cs), 2 nguyên tử tungsten (W) và 7 nguyên tử oxi (O).
1.3. Khối lượng nguyên tử: Tổng khối lượng nguyên tử của chất Cs2W2O7 là 769.8231 g/mol.
1.3.1 Cấu tạo phân tử: Phân tử Cs2W2O7 gồm 2 nguyên tử Cs, 2 nguyên tử W và 7 nguyên tử O ghép lại với nhau.
1.4 Cấu tạo ion: Cs2W2O7 có cấu tạo từ ion cesium (Cs+) và ion tungsten heptoxide (W2O7 2-). -
Tính chất: Cs2W2O7
2.1 Tính chất vật lý Cs2W2O7
Trạng thái: Chất rắn
Màu sắc: Trắng
Mùi: Không có mùi
Độ PH: Không áp dụng vì nó là chất rắn
2.2 Tính chất hóa học Cs2W2O7: Cs2W2O7 có khả năng phản ứng với các chất axit mạnh để tạo ra các chất khác. -
Phương trình hóa hóa thương gặp Cs2W2O7
Phản ứng Kim Loại: Không áp dụng vì Cs2W2O7 không phản ứng được với kim loại.
Phản ứng axit: Cs2W2O7 + 2HNO3 -> 2CsNO3 + W2O7 + H2O
Phản ứng phi kim: Không áp dụng vì Cs2W2O7 không phản ứng được với phi kim.
Phán ứng với muối: Không áp dụng vì Cs2W2O7 không phản ứng được với muối. -
Điều chế Cs2W2O7
4.1 Điều chế phòng thí nghiệm Cs2W2O7: Cs2W2O7 có thể được điều chế từ Cs2O và WO3 trong môi trường nhiệt độ cao.
4.2 Điều chế công nghiệp Cs2W2O7: Cs2W2O7 không được sản xuất trên quy mô công nghiệp.