Phương trình 2KBr -> 2K + Br2

Thông tin chi tiết về Phương trình 2KBr -> 2K + Br2 Phương trình hóa học trên diễn tả quá trình phân ly của hợp chất KBr (Bromua kali) tạo ra nguyên tố K (Kali) và Br2 (Brom). Điều kiện phản ứng Phản ứng phân ly KBr thường cần nhiệt độ cao để diễn ra. … Read more

Phương trình 2K2SO4 -> 2K + 2SO2 + O2

Thông tin chi tiết về Phương trình 2K2SO4 -> 2K + 2SO2 + O2 Phương trình này mô tả quá trình phân hủy của sulfat kali (K2SO4) thành kali (K), điôxít lưu huỳnh (SO2) và oxi (O2). Phương trình đã cân bằng, tức là mỗi nguyên tố xuất hiện với số lượng nguyên tử như … Read more

Phương trình 2HgSO4 -> 2HgO + 2SO2 + 2O2

Thông tin chi tiết về Phương trình 2HgSO4 -> 2HgO + 2SO2 + 2O2 Phương trình hóa học trên mô tả phản ứng giữa Mercury(II) sulfate (HgSO4) để tạo ra Mercury(II) Oxide (HgO), Sulfur Dioxide (SO2) và Oxygen (O2). Theo phương trình, 2 mol HgSO4 sẽ tạo ra 2 mol HgO, 2 mol SO2 và … Read more

Phương trình 2Hg2CO3 -> 4HgO + 4CO2 + 2O2

Thông tin chi tiết về Phương trình 2Hg2CO3 -> 4HgO + 4CO2 + 2O2: Phương trình hóa học trên biểu thị phản ứng phân hủy của Mercury(II) carbonate (Hg2CO3) tạo thành Mercury(II) oxide (HgO), Carbon dioxide (CO2), và Oxygen (O2). Trong phản ứng, 2 mol Mercury(II) carbonate phân hủy tạo thành 4 mol Mercury(II) oxide, … Read more

Phương trình 2Hg2CO3 -> 4HgO + 4CO2 + 2O2

Thông tin chi tiết về Phương trình 2Hg2CO3 -> 4HgO + 4CO2 + 2O2 Phương trình trên biểu thị phản ứng từ hydroxit thủy ngân(II) (Hg2CO3) tạo thành oxit thủy ngân(II) (HgO), cacbon điôxít (CO2) và oxi (O2). Hg2CO3 là chất rắn, HgO là chất rắn màu vàng cam, CO2 và O2 đều là khí. … Read more

Phương trình 2Hg2Cl2 -> 4Hg + Cl2

Thông tin chi tiết về Phương trình 2Hg2Cl2 -> 4Hg + Cl2 Phương trình trên biểu diễn quá trình phân huỷ của hợp chất Hg2Cl2 (thủy ngân(I) clorua hay còn gọi là calomel). Khi được nhiệt độ hoặc ánh sáng chiếu vào, Hg2Cl2 sẽ phân huỷ thành thiếc và khí clo. Điều kiện phản ứng … Read more

Phương trình 2Hg2(NO2)2 -> 4HgO + 4NO2 + 2O2

Thông tin chi tiết về Phương trình 2Hg2(NO2)2 -> 4HgO + 4NO2 + 2O2: Phương trình cho thấy phản ứng giữa thuốc nổ thủy ngân (Hg2(NO2)2) để tạo ra thuỷ ngân (II) oxit (HgO), nitơ điôxít (NO2) và oxi (O2). Tỷ lệ phản ứng cho thấy rằng mỗi 2 phân tử thuốc nổ thủy ngân … Read more

Phương trình 2Hg2(C2H3O2)2 -> 4HgO + 4C2H4O2 + 2O2

Thông tin chi tiết về phương trình 2Hg2(C2H3O2)2 -> 4HgO + 4C2H4O2 + 2O2 Đây là phương trình phản ứng hóa học xảy ra giữa hợp chất thủy ngân (II) axetat (Hg2(C2H3O2)2) với nhiệt để tạo ra hợp chất thủy ngân(II) oxit (HgO), axetic axit (C2H4O2) và O2. Số mol của các chất tham gia … Read more

Phương trình 2Hg(SCN)2 -> 2HgS + 2SCN + 2O2

Thông tin chi tiết về Phương trình 2Hg(SCN)2 -> 2HgS + 2SCN + 2O2 Phương trình này mô tả sự phân hủy của chất hóa học Thủy ngân(II) thiocyanate (Hg(SCN)2). Khi được nhiệt độ, nó phân hủy để tạo ra Cặn Thủy ngân(II) sulfide (HgS), Cyanogen (SCN)2 và Oxy (O2). Điều kiện phản ứng Phản … Read more

Phương trình 2Hg(NH2)2Cl -> 2Hg + 4NH3 + 2HCl + 2O2

Phương trình hóa học trên mô tả quá trình phân hủy của hợp chất hóa học thủy ngân amoni clorua (Hg(NH2)2Cl) thành thủy ngân (Hg), amoniac (NH3), axit clohydric (HCl) và oxy (O2). Điều kiện phản ứng: Đối với phản ứng này, cần có đủ nhiệt độ để khởi xướng phản ứng, thường là ở … Read more