CuCr2O4 là gì? Các kiến thức quan trọng CuCr2O4

1.1 CuCr2O4, hay còn gọi là Đồng(II) Chromit, có tên tiếng Anh là Copper(II) Chromite. Chất hóa học này có cấu tạo từ 1 nguyên tử Cu, 2 nguyên tử Cr và 4 nguyên tử O. 1.2 CuCr2O4 có nguyên tử khối là 179.09 g/mol. 1.3 Sở dĩ nguyên tử khối của CuCr2O4 là 179.09 … Baca Selengkapnya

CuS2O3 là gì? Các kiến thức quan trọng CuS2O3

Trước tiên, tôi cần lưu ý rằng CuS2O3 không phải là một chất hóa học được công nhận một cách chính thức. Có thể giả sử rằng đây là một chất hợp phần của đồng (Cu), lưu huỳnh (S) và oxy (O) nhưng nó không phù hợp với quy tắc về sự kết hợp của … Baca Selengkapnya

Cr2(SO4)3 là gì? Các kiến thức quan trọng Cr2(SO4)3

Lấy 5 ví dụ [nếu có] Ứng dụng của Cr2(SO4)3 5.1 Trong cuộc sống 5.2 Trong công nghiệp 5.3 Trong y học 5.4 Trong nghiên cứu khoa học Các lưu ý khi sử dụng và bảo quản Cr2(SO4)3 Cấu trúc electron của Cr2(SO4)3 7.1 Lớp vỏ electron 7.2 Số electron trên mỗi lớp Cấu trúc … Baca Selengkapnya

Hg2Cl2 là gì? Các kiến thức quan trọng Hg2Cl2

Định nghĩa Hg2Cl2 Hg2Cl2, còn được gọi là calomel hoặc thủy ngân(I) clorua, là một hợp chất hóa học của thủy ngân và clorin với công thức phân tử Hg2Cl2. Tên tiếng Anh của nó là Mercury(I) Chloride. Hợp chất này có khối lượng nguyên tử là 472.09 g/mol. Cấu tạo phân tử của nó … Baca Selengkapnya

CuO2 là gì? Các kiến thức quan trọng CuO2

Rất tiếc nhưng hóa học thực tế không biết đến hợp chất CuO2. CuO là hợp chất hóa học chính thức của đồng (II) oxit, một chất rắn đen. Đồng (II) oxit có công thức hóa học CuO. Trong hợp chất này, đồng có trạng thái hóa học +2. Đồng (II) oxit là một chất … Baca Selengkapnya

CuS2 là gì? Các kiến thức quan trọng CuS2

Định nghĩa CuS2 CuS2, thường được gọi là Sulfua đồng(II), là một chất hóa học hợp chất của đồng và lưu huỳnh. Trong tiếng Anh, chúng có thể được gọi là Copper(II) Sulfide. CuS2 gồm 1 nguyên tử đồng và 2 nguyên tử lưu huỳnh. Nguyên tử khối của CuS2 là 159,16 g/mol. Cấu tạo … Baca Selengkapnya

CuS2O4 là gì? Các kiến thức quan trọng CuS2O4

Định nghĩa CuS2O4 CuS2O4 là một chất hóa học với công thức phân tử là CuS2O4. Có thể gọi là Đồng(II) Sulfate Selenat. Tiếng Anh tên là Copper(II) Sulfate Selenate. Cấu tạo của CuS2O4 bao gồm 1 nguyên tử đồng, 2 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi. Nguyên tử khối của Cu … Baca Selengkapnya

Cu(NH3)2 là gì? Các kiến thức quan trọng Cu(NH3)2

Định nghĩa Cu(NH3)2 Cu(NH3)2, còn được gọi là Diammincopper(II), là một phức chất của đồng với amoniac. Trong cấu trúc này, đồng có trạng thái hóa trị +2 và liên kết với hai phân tử amoniac nhờ sự tạo thành liên kết dative. Mỗi nguyên tử nguyên tử nitơ trong NH3 đã cho điện tử … Baca Selengkapnya

Cu(NO3)2 là gì? Các kiến thức quan trọng Cu(NO3)2

Định nghĩa Cu(NO3)2 Cu(NO3)2, còn được biết đến với tên gọi là Nitrat đồng(II) hay Copper(II) Nitrate trong tiếng Anh. Đây là một hợp chất hóa học được tạo thành từ nguyên tố đồng, nitơ và oxi. Phân tử Cu(NO3)2 bao gồm một ion đồng Cu2+ và hai ion nitrat NO3-. Nguyên tử khối của … Baca Selengkapnya

ZnB4O7 là gì? Các kiến thức quan trọng ZnB4O7

Định nghĩa ZnB4O7: 1.1 Các tên: 1.1.1 Tên thường gọi: Kẽm borat. 1.1.2 Tên tiếng Anh: Zinc borate. 1.2 Nguyên tử khối: ZnB4O7 gồm 1 nguyên tử Zn (Kẽm), 4 nguyên tử B (Bo), và 7 nguyên tử O (Oxy). 1.3 Khối lượng nguyên tử: Tổng khối lượng của tất cả các nguyên tử trong … Baca Selengkapnya