NH4ClO3 là gì? Các kiến thức quan trọng NH4ClO3

Định nghĩa NH4ClO3: NH4ClO3, còn được biết đến với tên gọi thường như Clo amon, hoặc tên tiếng Anh là Ammonium perchlorate. Đây là một muối của amoni và axit perchloric. Nguyên tử khối của nó bao gồm một ion amoni (NH4+) và một ion perchlorate (ClO3-). Khối lượng nguyên tử của NH4ClO3 là 117,49 … Baca Selengkapnya

KAl(OH)4 là gì? Các kiến thức quan trọng KAl(OH)4

KAl(OH)4, được biết đến với tên gọi thông thường là Hydroxit hỗn hợp của kali và nhôm. Bằng tiếng Anh, chất này được gọi là Potassium aluminium hydroxide. Chất này gồm các nguyên tử K, Al và OH, với tổng khối lượng nguyên tử là 144,19 g/mol. Cấu tạo phân tử KAl(OH)4 bao gồm một … Baca Selengkapnya

NaAl(OH)4 là gì? Các kiến thức quan trọng NaAl(OH)4

Định nghĩa NaAl(OH)4 NaAl(OH)4, còn được biết đến với tên thường gọi là Natri Aluminat, là một loại muối vô cơ của natri và kim loại nhôm. Trong tiếng Anh, nó được gọi là Sodium Aluminate. Khối lượng nguyên tử của NaAl(OH)4 là 102,01 g/mol, bao gồm 1 nguyên tử natri (Na), 1 nguyên tử … Baca Selengkapnya

CoO là gì? Các kiến thức quan trọng CoO

Định nghĩa CoO 1.1 Các tên 1.1.1 Tên thường gọi: Oxit coban(II) 1.1.2 Tên tiếng Anh: Cobalt(II) oxide 1.2. Nguyên tử khối: CoO gồm một nguyên tử coban và một nguyên tử oxi. 1.3. Khối lượng nguyên tử: 74.93 g/mol 1.3.1 Cấu tạo phân tử: CoO gồm một nguyên tử coban liên kết với một … Baca Selengkapnya

KAlO2 là gì? Các kiến thức quan trọng KAlO2

Định nghĩa KAlO2 1.1 Các tên 1.1.1 Tên thường gọi: KAlO2 được gọi là peroxit kali nhôm. 1.1.2 Tên tiếng anh: KAlO2 tên tiếng Anh là Potassium aluminate peroxide. 1.2. Nguyên tử khối: KAlO2 bao gồm 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Nhôm và 2 nguyên tử Oxi. 1.3. Khối lượng nguyên tử 1.3.1 … Baca Selengkapnya

NiO là gì? Các kiến thức quan trọng NiO

Định nghĩa NiO: 1.1 Các tên 1.1.1 Tên thường gọi: NiO hay Oxide niken 1.1.2 Tên tiếng Anh: Nickel(II) oxide 1.2. Nguyên tử khối: NiO gồm có 2 nguyên tố hóa học là Ni (Niken) và O (Oxi) với tỷ lệ là 1:1. 1.3. Khối lượng nguyên tử 1.3.1 Cấu tạo phân tử: Khối lượng … Baca Selengkapnya

CuSe là gì? Các kiến thức quan trọng CuSe

Định nghĩa CuSe CuSe, còn được gọi là Đồng Selenit, hoặc Copper (I) Selenide theo tiếng Anh. Đây là một chất rắn, có thể tạo thành các tinh thể màu đen hoặc xanh lam. CuSe gồm có 1 nguyên tử đồng (Cu) và 1 nguyên tử selenium(Se). Nguyên tử khối của nó là 142.48 uma. … Baca Selengkapnya

Cu3S2 là gì? Các kiến thức quan trọng Cu3S2

Định nghĩa Cu3S2 Cu3S2, còn được biết đến với tên thường gọi là Sulfua đồng (II), hay còn gọi là Copper (II) Sulfide theo tiếng Anh. Đây là một hợp chất hóa học vô cơ gồm 3 nguyên tử đồng và 2 nguyên tử lưu huỳnh. Nguyên tử khối của Cu là 63.55 và của … Baca Selengkapnya

MnS là gì? Các kiến thức quan trọng MnS

Định nghĩa MnS: MnS hay Mangan sulfua là một chất rắn, không màu, không mùi, không tan trong nước. Tên tiếng Anh của chất này là Manganese sulfide. Nguyên tử khối của MnS là 87, trong đó, nguyên tử mangan có khối lượng là 54.94 và nguyên tử sulfur có khối lượng là 32.06. Phân … Baca Selengkapnya

NiS là gì? Các kiến thức quan trọng NiS

Định nghĩa NiS NiS, còn được gọi là Sulfua Niken hoặc Nickel Sulfide theo tiếng Anh, là một chất hóa học với công thức hoá học NiS. NiS có khối lượng phân tử là 90.7532 g/mol, được tạo thành từ 1 nguyên tử Niken (Ni) và 1 nguyên tử Lưu huỳnh (S). Về cấu tạo … Baca Selengkapnya