Ca3(C2H3O2)4 là gì? Các kiến thức quan trọng Ca3(C2H3O2)4

Định nghĩa Ca3(C2H3O2)4 1.1 Ca3(C2H3O2)4 được biết đến với tên thông thường là axetat canxi. 1.2 Tiếng Anh của nó là Calcium Acetate. 1.3 Nguyên tử khối của Ca3(C2H3O2)4 bao gồm 3 nguyên tử canxi, 8 nguyên tử cacbon, 12 nguyên tử hiđro, và 16 nguyên tử oxi. 1.4 Khối lượng nguyên tử của Ca3(C2H3O2)4 … Baca Selengkapnya

Phương trình Fe + 3KOH -> 2Fe(OH)3 + 3K

Thông tin chi tiết về Phương trình Fe + 3KOH -> 2Fe(OH)3 + 3K Đây là phản ứng giữa sắt (Fe) và hydroxit kali (KOH) tạo ra hydroxit sắt (III) (Fe(OH)3) và kali (K). Theo phương trình đã cân bằng, 1 mol sắt phản ứng với 3 mol hydroxit kali tạo thành 2 mol hydroxit … Baca Selengkapnya

Ca3(C2H3O2)2 là gì? Các kiến thức quan trọng Ca3(C2H3O2)2

Định nghĩa Ca3(C2H3O2)2 Ca3(C2H3O2)2, còn được gọi là Acetat canxi hoặc Calcium Acetate, là một chất hữu cơ, chất bổ sung canxi trong thức ăn. Chất này là một muối canxi của axit axetic. 1.1. Tên thường gọi: Acetat canxi. 1.2. Tên tiếng anh: Calcium Acetate. 1.3. Nguyên tử khối: Chất này gồm 3 nguyên … Baca Selengkapnya

Phương trình Fe + 3HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

Thông tin chi tiết về Phương trình Fe + 3HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Phương trình này mô tả quá trình phản ứng giữa sắt (Fe) và axit nitric (HNO3) để tạo ra nitrat sắt (III) (Fe(NO3)3), đioxit nitơ (NO2) và nước (H2O). Theo hệ số của phương trình, ta có thể thấy … Baca Selengkapnya

Cs3H(SO3)2 là gì? Các kiến thức quan trọng Cs3H(SO3)2

Định nghĩa Cs3H(SO3)2 Cs3H(SO3)2, còn được gọi là Thủy ngân(II) sulfite, là một chất hóa học bao gồm các nguyên tố Cesi (Cs), Hydro (H) và Sulfite (SO3). Trong tiếng Anh, nó thường được gọi là Cesium hydrogen sulfite. Trong công thức này, có 3 nguyên tử Cs, 1 nguyên tử H và 2 phân … Baca Selengkapnya

Phương trình Fe + 3HgCl2 -> FeCl3 + 3Hg

Thông tin chi tiết về Phương trình Fe + 3HgCl2 -> FeCl3 + 3Hg: Phương trình trên mô tả phản ứng hóa học giữa Sắt (Fe) và Thủy ngân(II) clorua (HgCl2) sản phẩm thu được là Sắt(III) clorua (FeCl3) và Thủy ngân (Hg). Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa khử. Điều kiện … Baca Selengkapnya

Ca3(AsO4)2 là gì? Các kiến thức quan trọng Ca3(AsO4)2

Định nghĩa Ca3(AsO4)2 Ca3(AsO4)2, thường được gọi là Arsenat canxi hoặc Calcium arsenate trong tiếng Anh. Nó có 3 nguyên tử canxi, 2 nguyên tử Asen và 8 nguyên tử Oxi, với tổng khối lượng nguyên tử là 398.07 g/mol. Cấu tạo của phân tử này bao gồm các nguyên tử Ca+2 liên kết với … Baca Selengkapnya

Phương trình Fe + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2

Thông tin chi tiết về Phương trình Fe + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2: Phương trình này mô tả quá trình phản ứng giữa sắt (Fe) với axit sunfuric đặc (H2SO4) để tạo thành sunfat sắt(III) (Fe2(SO4)3) và hidro (H2). Điều kiện phản ứng: Để diễn ra phản ứng, cần có sắt và axit sunfuric … Baca Selengkapnya

Ca2W2O7 là gì? Các kiến thức quan trọng Ca2W2O7

Ca2W2O7, còn được biết đến dưới tên gọi thông thường là Calcium Tungstate hoặc Tungsten Calcium Oxide (Tiếng Anh: Calcium Tungstate, Tungsten Calcium Oxide). Định nghĩa Ca2W2O7 1.1 Cấu tạo phân tử của Ca2W2O7 bao gồm 2 nguyên tử Canxi (Ca), 2 nguyên tử Wolfram (tungsten – W) và 7 nguyên tử Oxy (O). 1.2 … Baca Selengkapnya

Phương trình Fe + 3H2O2 + 3H2SO4 -> 2Fe2(SO4)3 + 9H2O

Thông tin chi tiết về phương trình hóa học: Phương trình hóa học trên mô tả quá trình oxi hóa Sắt (Fe) bằng peroxit hiđro (H2O2) và Axit sunfuric (H2SO4) để tạo ra Sắt(III) sulfat (Fe2(SO4)3) và nước (H2O). Trong phương trình này, Sắt (Fe) bị oxi hóa từ trạng thái oxi hóa +2 lên … Baca Selengkapnya