Phương trình CuSO4 + NH4OH -> Cu(OH)2 + (NH4)2SO4

Thông tin chi tiết về Phương trình hóa học: Phương trình trên biểu thị phản ứng hóa học giữa đồng sulfate (CuSO4) và amon hydroxit (NH4OH) tạo thành đồng hydroxit (Cu(OH)2) và amoniac sulfat ((NH4)2SO4). Điều kiện phản ứng: Phản ứng này diễn ra khi đồng sulfate và amon hydroxit có mặt cùng nhau, thường … Baca Selengkapnya

CO3 là gì? Các kiến thức quan trọng CO3

Định nghĩa CO3 1.1 Các tên 1.1.1 Tên thường gọi: CO3 thường được biết đến dưới tên gọi Carbonat. 1.1.2 Tên tiếng anh: Carbonat. 1.2. Nguyên tử khối: Carbonat bao gồm một nguyên tử carbon (C), nguyên tử khối 12; và ba nguyên tử oxy (O), mỗi nguyên tử khối 16, tổng cộng là 60. … Baca Selengkapnya

Phương trình CuSO4 + NH3 -> Cu(NH3)4SO4

Phương trình hóa học trên mô tả sự phản ứng giữa sulfat đồng II (CuSO4) và amoniac (NH3) tạo ra tetraaminđồng(II) sulfat (Cu(NH3)4SO4). Trong phương trình này, CuSO4 chuyển từ dạng không phối trí với NH3 sang dạng có phối trí với NH3. Khái niệm "phối trí" nghĩa là sự kết nối hóa học giữa … Baca Selengkapnya

CO là gì? Các kiến thức quan trọng CO

Định nghĩa CO: 1.1 Tên gọi: CO còn được gọi là Monoxide Carbon hoặc Carbon Monoxide trong tiếng Anh. 1.2 Nguyên tử khối: CO là hợp chất hóa học gồm Carbon (C) và Oxygen (O), trong đó C chiếm 12 đơn vị nguyên tử khối và O chiếm 16 đơn vị nguyên tử khối. 1.3 … Baca Selengkapnya

Phương trình CuSO4 + NH2NH2 -> CuNH2NH2SO4

Thông tin chi tiết về Phương trình CuSO4 + NH2NH2 -> CuNH2NH2SO4: Phương trình hóa học trên cho thấy phản ứng hóa hợp giữa đồng II sunfat (CuSO4) và hydrazin (NH2NH2) tạo thành đồng hydrazin sunfat (CuNH2NH2SO4). Điều kiện phản ứng: Phản ứng này thường diễn ra ở nhiệt độ phòng và không cần yêu … Baca Selengkapnya

Cl2O là gì? Các kiến thức quan trọng Cl2O

Định nghĩa Cl2O: Cl2O, tên gọi thường gặp là khí clo monoxit hay đôi khi còn được gọi là khí clo ôxít. Tên tiếng Anh của nó là "Chlorine monoxide". Cl2O là một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử clo (Cl) và 1 nguyên tử oxi (O). Trọng lượng phân tử của Cl2O … Baca Selengkapnya

Phương trình CuSO4 + NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4

Thông tin chi tiết về Phương trình CuSO4 + NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4: Đây là phản ứng trao đổi ion giữa sulfat đồng(II) (CuSO4) và hydroxid natri (NaOH) tạo thành hydroxid đồng(II) (Cu(OH)2) và sulfat natri (Na2SO4). Để cân bằng phương trình, ta cần 2 phân tử NaOH cho mỗi phân tử CuSO4. Do … Baca Selengkapnya

C6H12O6 là gì? Các kiến thức quan trọng C6H12O6

Định nghĩa C6H12O6: C6H12O6 là công thức hóa học của glucose hay còn được biết đến dưới tên gọi đường nho, đường cửu long, dextrose. Trong tiếng Anh, chúng ta gọi là glucose. C6H12O6 bao gồm 6 nguyên tử carbon, 12 nguyên tử hydro và 6 nguyên tử oxy. Khối lượng nguyên tử của carbon … Baca Selengkapnya

Phương trình CuSO4 + Na2S2O4 -> CuS2O4 + Na2SO4

Thông tin chi tiết về Phương trình CuSO4 + Na2S2O4 -> CuS2O4 + Na2SO4 : Phương trình hóa học trên cho thấy phản ứng giữa sulfat đồng(II) (CuSO4) và natri thiosulfat (Na2S2O4) tạo thành CuS2O4 (sản phẩm này không tồn tại trong hóa học) và sulfat natri (Na2SO4). Điều kiện phản ứng: Phản ứng thường … Baca Selengkapnya

Br2O là gì? Các kiến thức quan trọng Br2O

Định nghĩa Br2O 1.1 Các tên Br2O hay còn được gọi là Bromine monoxide. 1.2 Nguyên tử khối Nguyên tử khối của Br2O là 175.902 g/mol. 1.3 Khối lượng nguyên tử và cấu tạo phân tử Br2O gồm hai nguyên tử bromine (Br) và một nguyên tử oxi (O). 1.4 Cấu tạo ion Br2O không … Baca Selengkapnya