Phương trình 4KMnO4 + 12H2SO3 -> 4K2SO3 + 12MnSO4 + 6H2O

  1. Thông tin chi tiết về Phương trình 4KMnO4 + 12H2SO3 -> 4K2SO3 + 12MnSO4 + 6H2O:
  • Phía bên trái phương trình là các chất tham gia phản ứng, bao gồm: KMnO4 (Permanganat kali) và H2SO3 (Axit sunfurơ).
  • Phía bên phải phương trình là các chất sản phẩm sau phản ứng, bao gồm: K2SO3 (Sunfit kali), MnSO4 (Sunfat mangan (II)) và H2O (nước).
  • Số mol các chất tham gia và tạo ra phản ứng được biểu diễn trước tên các chất.
  1. Điều kiện phản ứng:
  • Điều kiện cho phản ứng này thường xảy ra ở nhiệt độ phòng.
  • H2SO3 cần ở dạng dung dịch để dễ dàng tác dụng với KMnO4.
  1. Quá trình Phản ứng:
  • Quá trình này là một phản ứng oxi hoá khử. KMnO4 có khả năng oxi hóa H2SO3 thành K2SO3, trong quá trình này KMnO4 cũng được khử thành MnSO4.
  • Đại số hóa học cho thấy phản ứng này cần 4 mol KMnO4 phản ứng với 12 mol H2SO3 để tạo ra 4 mol K2SO3, 12 mol MnSO4 và 6 mol H2O.
  1. Hiện tượng xảy ra:
  • Khi KMnO4 tác dụng với H2SO3, dung dịch sẽ thay đổi màu từ màu tím của KMnO4 thành màu hồng nhạt hoặc không màu. Đây là dấu hiệu cho thấy KMnO4 đã bị khử.
  • Đồng thời, sản phẩm MnSO4 sẽ làm đục dung dịch.

Tinggalkan komentar